phễu | dt. C/g. Quặn ống muống, vật hình nón chóp lật ngửa, đáy có ống nhỏ (giống hoa rau muống) để thọc vào miệng chai hay lọ đặng rót chất lỏng vào khỏi đổ vấy ra ngoài: Cái phễu |
phễu | - d. Đồ dùng có miệng loe, để rót chất lỏng vào vật đựng có miệng nhỏ. Lấy phễu rót dầu vào chai. Hình phễu. |
phễu | dt. Đồ dùng để rót chất lỏng, có miệng loe: lấy cái phễu để rót rượu. |
phễu | dt Đồ dùng bằng thuỷ tinh hoặc bằng sắt tây, hoặc bằng gỗ, thường hình nón, để rót một chất lỏng vào một vật nhỏ miệng: Rót dầu vào chai, phải dùng phễu. |
phễu | dt. Thứ đồ dùng để vào miệng chai, miệng bình rót cho dễ, có nơi gọi là cái vịt, cái muỗng. |
phễu | .- d. Đồ dùng miệng loe thường hình nón để rót một chất lỏng vào một vật nhỏ miệng: Phễu rót dầu. |
phễu | ống muống; thứ đồ dùng để rót truyền vào chai, vào lọ: Lấy phễu rót dầu. |
Bà Thân một tay khoen miệng lọ tựa chiếc pphễucon , rồi từ từ đổ đỗ vào lọ. |
Trong cái khoảng thước thợ rộng chừng sáu , bảy thước vuông ấy , và sau một cái giậu lưới thép nhỏ mắt , bày những phễu thuỷ tinh đầy trám , ô mai và kẹo mứt , những thúng , những quả đen đựng miến , bột , bóng , mực , nấm , mộc nhĩ , những quả đựng đường , trên có đậy cái lồng bàn bằng dây thép. |
Trò Cuồng phong lốc xoáy với những làn trượt xoáy trôn ốc trong chiếc pphễukhổng lỗ nghiêng 45 độ có thể nói là thử thách đã nhất. |
Hoặc thử đo độ gan dạ trên chiếc pphễukhổng lồ nghiêng 45 độ Cuồng phong lốc xoáy , để rồi trải nghiệm hành trình Cưỡi rồng vượt thác chinh phục đại dương Vượt qua chuỗi thử thách gian nan , sau cùng , món quà tuyệt vời nhất mà công viên Vịnh lốc xoáy dành tặng các chiến binh dũng cảm là khoảng thời gian thư giãn lý tưởng , được thả mình trôi trên Dòng sông lơ đãng hiền hòa , xanh mát bao quanh công viên. |
Tại đây , Trà đã dùng can đựng 1 ,5 lít xăng đổ qua ống nhựa cắm pphễucho xăng chảy vào trong ki ốt , rồi châm lửa đốt. |
Cánh hoa màu trắng hay vàng , dính liền nhau thành hình pphễu, dài 16 18 cm. |
* Từ tham khảo:
- phi
- phi
- phi
- phi
- phi
- phi