phều phào | trt. Tiếng thở hay nói của người rụng hết răng, hơi ra nhiều: Nói phều-phào, thở phều-phào; Tròng khi trợn-trạo như tròng khỉ, Môi nọ phều-phào tợ môi trâu Vè uống rượu say. |
phều phào | - Nói dáng và giọng nói yếu ớt của người già móm hoặc người ốm nặng. |
phều phào | tt. (Giọng nói) yếu ớt, chen lẫn trong hơi thở gấp gáp, đứt đoạn, nghe không rõ: giọng nói phều phào. |
phều phào | đgt, trgt Nói không rõ với giọng yếu ớt: Trước khi tắt nghỉ ông cụ phều phào được một câu; Người ốm nặng nói phều phào. |
phều phào | dt. Tiếng nói của người yếu, mệt, người móm: Nói phều phào không ai nghe rõ. |
phều phào | .- Nói dáng và giọng nói yếu ớtcủa người già móm hoặc người ốm nặng. |
phều phào | Dọng nói của người móm: Già rụng hết răng, nói phều phào. |
Tiếng nói phều phào như người hết hơi. |
Bà phều phào : "Tôi đói lắm , tôi khát lắm". |
"Nay tôi uống hết rồi thì ngày mai tôi sẽ bị chết đói" Người đàn bà phều phào nói với tôi. |
Tôi phều phào : "A lô". |
"Du thủ du thực" tôi phều phào và cũng chẳng hiểu mình đã nói gì. |
"Du thủ du thực" tôi lại phều phào. |
* Từ tham khảo:
- phếu
- phi
- phi
- phi
- phi
- phi