phều | đgt. Sùi ra hai bên: phều bọt mép. |
phều | đgt Cho nước dãi chảy ra quanh miệng: Phều bọt mép. |
Tiếng nói phều phào như người hết hơi. |
Đã thành lệ , từ giữa tháng sáu ta , khi trời nắng đến mức nước trong giếng , trong bể , trong chum vại cũng như luộc chín đám rêu khiến nó nổi váng lều phều trên mặt và giông bão sẵn sàng nổ ra từ giữa oi ả nồng nặc thì làng phải gấp rút chuẩn bị đối phó với mùa lụt. |
Bà phều phào : "Tôi đói lắm , tôi khát lắm". |
"Nay tôi uống hết rồi thì ngày mai tôi sẽ bị chết đói" Người đàn bà phều phào nói với tôi. |
Tôi phều phào : "A lô". |
"Du thủ du thực" tôi phều phào và cũng chẳng hiểu mình đã nói gì. |
* Từ tham khảo:
- phễu
- phếu
- phi
- phi
- phi
- phi