ông tơ | dt. truyền Vị thần coi việc vợ chồng, dùng tơ điều buộc chân một trai một gái có duyên-nợ với nhau. |
ông tơ | - Người có trách nhiệm xe duyên cho trai gái theo mê tín. |
ông tơ | Nh. Ông Tơ bà Nguyêt. |
ông tơ | dt (Theo truyền thuyết, ông tơ là ông già ngồi trên mặt trăng giữ sợi tơ hồng để buộc chân những người đã có số tiền định sẽ lấy nhau). Người chuyện xe duyên cho trai gái ở trần thế: Ông tơ ghét bỏ chi nhau, chưa vui sum họp đã sầu chia phôi (K). |
ông tơ | .- Người có trách nhiệm xe duyên cho trai gái theo mê tín. |
ông tơ | Vị thần giữ việc hôn-nhân, xe sợi tơ đỏ buộc chân hai người có duyên vợ chồng lấy nhau. |
Ai xinh thì mặc ai xinh ông tơ chỉ quyết đợi chờ than lim. |
Ai xinh thì mặc ai xinh ông tơ chỉ quyết xe mình với ta. |
BK Anh về rẫy vợ anh ra Công nợ em trả , mẹ già em nuôi Anh đà rẫy vợ anh rồi Công nợ anh trả , anh nuôi mẹ già Anh về sao được mà về Dây giăng tứ phía mà tính bề gặp anh Dây giăng mặc kệ dây giăng ông tơ bà Nguyệt đón ngăn cùng về. |
Ba năm chẳng xứng duyên hài Nằm lặn xuống bệ lạy dài ông tơ. |
Bắt ông tơ mà cho ba đấm Bắt bà Nguyệt , đánh bốn mươi chín cái hèo Duyên người ta xe buổi sớm duyên em buổi chiều mới xe. |
BK Bắt ông tơ mà cho ba đấm Bắt bà Nguyệt đánh bốn mươi hèo Duyên người ta xe buổi sớm duyên em buổi chiều mới xe. |
* Từ tham khảo:
- ông Tơ Hồng
- ông trẻ
- ông từ
- ông vải
- ông xã
- ông xanh