ông từ | dt. Người lo việc hương khói và cửa nẻo trong đình |
ông từ | - Người đàn ông trông nom việc thờ cúng trong đền. |
ông từ | dt. Người trông coi đền, miếu: lừ đừ như ông từ vào đền. |
ông từ | dt Người đàn ông trông nom việc thờ cúng ở đình làng hoặc ở một ngôi đền: Lừ đừ như ông từ vào đền (tng). |
ông từ | .- Người đàn ông trông nom việc thờ cúng trong đền. |
Vì thế , tôi lo lắng , ăn mất ngon , ngủ mất yên , mong cho chóng tới ngày ông từ biệt nhà tôi để cùng thằng con cắp tráp theo hầu đi chu du thiên hạ. |
Nàng ngớ ngẩn hỏi bà hàng : Ngày thường có lễ được không , nhỉ ? Người kia nhanh nhầu đáp : Được chứ ! Cô vào mượn ông từ cái khay. |
Thấy lễ vật sơ sài , ông từ chỉ cho Hồng mượn cái khay , rồi để nàng một mình lên đền. |
Nàng đem thẻ xuống nhà dưới đưa cho ông từ và ấp úng : Thưa cụ... đây ạ. |
ông từ đọc : " bốn chín " , rồi trao cho Hồng một mảnh giấy vàng : Năm xu ! Hồng kính cẩn nộp tiền , vái chào quay ra , vừa đi vừa gấp quẻ thẻ bỏ vào ví da , không buồn nghĩ xem trong đó Thánh bảo những gì. |
Nàng ngồi xuống cỏ , lười biếng nghĩ tới phép oai nghiêm của thần thành : " Biết đâu không phải đức Thánh cảm lòng thành kính của mình hiện về ngăn cản không cho mình chết ! " Hồng mở ví lấy quẻ thẻ ra ngắm nghía những dòng chữ nôm : " Không hiểu thánh dạy những gì ? Mình rõ cũng khờ , sao không nhờ ông từ ông ấy đọc và giảng cho ". |
* Từ tham khảo:
- ông xã
- ông xanh
- oang
- oang oác
- oang oang
- oang oang như lệnh vỡ