oang oác | trt. X. Oác-oác |
oang oác | - Tiếng gà kêu khi gặp nguy hiểm: Cáo vào chuồng, gà kêu oang oác. |
oang oác | Nh. Oang oang. |
oang oác | tt, trgt Nói tiếng kêu to hay khi gặp nguy hiểm: Cáo vào chuồng, gà kêu oang oác; Mồm Ba-răng-vàng oang oác (NgVBổng). |
oang oác | dt. Xt. Oác-oác. |
oang oác | .- Tiếng gà kêu khi gặp nguy hiểm: Cáo vào chuồng, gà kêu oang oác. |
oang oác | Xem “oác-oác”. |
Trong ánh nắng sớm chiếu rực các vườn cây bên dưới , xóm Hòn Đất náo động cả lên , bởi tiếng giặc la ó , tiếng súng nổ "bóc đùng" , tiếng gà kêu oang oác và cả tiếng bò rống nghe rất thảm thiết. |
Bốn ông kia còn dùng dằng , may sao đã thấy một giọng oang oác từ ngoài cổng tre : Thôi cứ việc kiện đi là được ! Đó là ông trương tuần đã về. |
* Từ tham khảo:
- oang oang như lệnh vỡ
- oàng oàng
- oanh
- oanh
- oanh kích
- oanh liệt