ông xã | dt. Người chồng, trong quan hệ với người vợ, theo cách gọi thân mật: ông xã nhà tôi đi vắng o Tôi muốn gặp ông xã chị một chút. |
ông xã | dt Từ dùng một cách thân mật để chỉ người chồng: Ông xã nhà tôi hiền như Bụt. |
Trước mặt hai họ đông đủ , ông xã phàn nàn về việc đó và xin hoãn ngày cho dâu về. |
Sau một hồi bàn tán thương lượng , ông xã bằng lòng vậy vì nhà trai có hứa sau sẽ nộp đủ số bạc. |
Vợ chồng ông xã biết trước rằng con đi thì tiền không về nữa , và tự cho là mắc lừa. |
Chỉ đứt những dây chăng ngang trên đường làng từ nhà ông xã đến nhà ông Lý để mở lối cho Bìm về nhà chồng , cho Bìm lấy một cậu bé mười ba tuổi sau khi đã bán thân bằng một số tiền sáu chục bạc. |
Bắc cầu cho kiến leo qua Cho con ông xã tới nhà mà chơi. |
Bên nầy sông có trồng bụi sả Bên kia sông , ông xã trồng một bụi tre Trách ai làm bụi tre nó ngã , bụi sả nó sầu Phải cho ngoài biển có cầu Anh ra đó giải đoạn sầu cho em. |
* Từ tham khảo:
- oang
- oang oác
- oang oang
- oang oang như lệnh vỡ
- oàng oàng
- oanh