ông xanh | - Nh. ông trời (dùng trong văn học). |
ông xanh | dt. Trời, ông trời. |
ông xanh | dt Như ông trời (thường dùng với ý oán trách số phận): Ngồi buồn trách lẫn ông xanh, khi vui muốn khóc, buồn tênh lại cười (cd). |
ông xanh | .- Nh. Ông trời (dùng trong văn học). |
Sau này trời giúp người lành , ban cho phúc trạch , giống dòng tươi tốt , con cháu đông đàn , mong ông xanh kia chẳng phụ con cũng như con đã chẳng nỡ phụ mẹ. |
Trước khi được bổ nhiệm vào ghế nóng của Sabeco , oông xanhlà thành viên Hội đồng quản trị kiêm Phó tổng giám đốc Sabeco. |
ông xanhcũng đồng thời làm Tổng giám đốc Công ty TNHH MTV Thương mại Bia Sài Gòn công ty con của Sabeco. |
ông xanhhiện là một trong 4 đại diện phần vốn Nhà nước do Bộ Công Thương quản lý tại Sabeco. |
Việc đưa oông xanhlên làm nhiệm vụ Tổng giám đốc của Bộ Công thương được nhiều người cho là giải pháp tình thế để chờ đợi nhân sự khác. |
Đến công ty nhựa miền Tây đặt vấn đề đúc khuôn , bị hét giá 4.000 USD , lúc đó tương đương 78 triệu đồng , oông xanhmặt. |
* Từ tham khảo:
- oang oác
- oang oang
- oang oang như lệnh vỡ
- oàng oàng
- oanh
- oanh