oang | - ph. To và vọng xa: Kêu oang như lệnh vỡ. |
oang | Nh. Oang oang. |
oang | trgt Nói tiếng to vang xa: Kêu oang như lệnh vỡ (tng); Lúc tức thì nói oang lên . |
oang | bt. Tiếng to vang xa: Kêu oang như lệnh vỡ. |
oang | .- ph. To và vọng xa: Kêu oang như lệnh vỡ. |
oang | Nói tiếng to vang xa. |
Tiếng máy truyền thanh ở cửa " Khai Trí " bắt đầu thét oang oang , khiến những câu truyện gần đấy đều vụt im : " Thưa các bà , tha các ông , thưa các cô , xin nhớ tối nay lại nhà hát tây coi diễn kịch " Tình luỵ ". |
Nàng tưởng như còn văng vắng trong máy truyền thanh tiếng oang oang của người sinh viên trường Luật. |
Bên cạnh đó , tiếng một ông giáo oang oang giảng bài tập đọc , vụt nhắc Hồng , trong giây lát , nhớ lại cả cái thời học sinh sung sướng của mình. |
Hồng đứng dậy lắng lặng sang chào ông phán vì vừa nghe thấy một cái ngáp của cha xen lẫn trong lời nói oang oang của dì ghẻ. |
Em bảo bưng cơm lên chị ăn nhé ? Hồng không đáp , lắng tai nghe tiếng cười , nói oang oang từ nhà dưới đưa lên. |
Tiếng cười nói oang oang , mừng rỡ như vừa thoát được một tệ nạn ghê gớm. |
* Từ tham khảo:
- oang oang
- oang oang như lệnh vỡ
- oàng oàng
- oanh
- oanh
- oanh kích