ông vải | đdt....phô tô mờ không đọc được Những người ông trong... đã chết: Ông bà ông vải |
ông vải | - Tổ tiên: Thờ ông vải. |
ông vải | dt. Ông bà, tổ tiên: bàn thờ ông vải. |
ông vải | dt Tổ tiên được con cháu thờ: Tết đến sau lưng, ông vải thì mừng, con cháu thì lo (cd). |
ông vải | .- Tổ tiên: Thờ ông vải. |
ông vải | Tiếng gọi những bậc gia-tiên: Bàn thờ ông vải. |
Chỉ sợ nó theo gọi lại chụp hình thì sớm về chầu ông vải. |
Cánh màn điều treo ở trước bàn thờ ông vải đã hạ xuống từ hôm " hoá vàng " và các trò vui ngày tết cũng tạm thời kết thúc để nhường chỗ cho cuộc sống êm đềm thường nhật. |
Thường thường , ai cũng tưởng lễ tiễn ông Táo là ngày lễ cuối cùng trong một năm , thật ra sau đó hai ngày còn lễ tiễn ông vải , lễ tạ trường và lễ tất niên. |
Trong lễ tiêông vảiải , người ta đem hết cả những chân nhang trong một bát hương đốt quanh năm ra đổ xuống sông hồ hay đốt đi và thay tro khác vào bát hương. |
Nhân lúc con cháu dọn dẹp , bày biện lại bàn thờ , ông vải thừa dịp đi chơi vài ngày để chờ lễ Giao Thừa lại trở về ăn tết với con cháu trong nhà. |
Thôi , cứ giao tôi , tối nay tôi đưa nó đi theo ông bà ông vải cho rồi ! Anh Hai Thép nói : Chưa được , muốn xử nó phải có trên thông qua. |
* Từ tham khảo:
- ông xanh
- oang
- oang oác
- oang oang
- oang oang như lệnh vỡ
- oàng oàng