ông trẻ | dt. Em trai hoặc em rể của ông bà (nội, ngoại). |
ông trẻ | dt Người em trai của ông bà nội, ngoại: Cháu ra trường học đã có ông trẻ của cháu hướng dẫn. |
Một người đàn ông trẻ tuổi đứng bên kêu lên và nhìn Bính : Ơ kìa cô này ! Nhưng khi thấy vẻ mặt lo sợ đờ đẫn của Bính , người ấy đưa mắt một cái rồi phá lên cười. |
Bính còn đương khép nép thì một người đàn ông trẻ tuổi súng sính trong bộ quần áo ngủ ở trong nhà bước ra. |
Một người đàn ông trẻ đang ngủ trên chiếc giường kê ở góc phòng. |
Cái nhìn đó là của một người đàn ông trẻ. |
Con chào ông trẻ đi. |
Người đàn ông trẻ hơn nhìn ra ngoài trời một hồi lâu rồi vùng đứng lên. |
* Từ tham khảo:
- ông vải
- ông xã
- ông xanh
- oang
- oang oác
- oang oang