niên đệ | đdt. Tiếng mình tự-xưng với người đỗ cùng một khoa: Niên-đệ xin vâng. |
niên đệ | dt. Từ dùng để tự xưng khi nói với người đỗ đồng khoa với mình, thời xưa. |
niên đệ | Tiếng mình tự-xưng với người đỗ đồng-khoa với mình. |
Nhưng ông già họ Chu lấy làm sợ hãi mà tâu lên rằng hiện trong mình đang mang cái tang mẹ và xin được lộn về bắc , cứ ở nơi Tây Hồ nguyên quán mà chế giấy Ngự Chỉ và thường niên đệ vào kinh do quan địa phương săn sóc việc đưa đi theo những kì hạn nhất định. |
* Từ tham khảo:
- niên hạn
- niên hiệu
- niên học
- niên huynh
- niên khoá
- niên khoản