niên giám | dt. Bản ghi chép sự-việc xảy ra trong một năm. |
niên giám | - d. Sách ghi những sự kiện quan trọng xảy ra trong từng năm một. |
niên giám | dt. Sách ghi chép những sự kiện lịch sử quan trọng xảy ra trong từng năm. |
niên giám | dt (H. giám: soi, chiếu) Sách ghi chép sự việc quan trọng trong từng năm: Soạn một quyển niên giám về cuộc kháng chiến trường kì. |
niên giám | dt. Bản ghi những việc trong năm vừa qua về một ngành nào đó để tiện việc tra xét. // Niên-giám thương mãi. Niên-giám điển-thoại. |
Vì vậy , việc xem xét xây dựng nniên giámthống kê ngành Chứng khoán là cần thiết , qua đó có thể công bố các con số thống kê ngành một cách đầy đủ và toàn diện nhất. |
Cục Thống kê tỉnh Hưng Yên (2011 2016) , Nniên giámthống kê tỉnh Hưng Yên năm 2011 , 2012 , 2013 , 2014 , 2015 , 2016 , NXB Thống kê , Hà Nội ; 3. |
niên giámthống kê các năm của Tổng cục Thống kê ; 2. |
Ông đã xuất bản các tạp chí y khoa bao gồm Nniên giámvề trung tính và Tạp chí khoa học tình dục. |
Cơ quan điều tra xác định , Nam là đối tượng đã bàn bạc với Ngô Xuân Tùng cùng thực hiện hành vi nhắn tin đe dọa đến hơn 100 người có tên trong quyển Nniên giámQuốc hội Chính phủ khóa XIV , Hội đồng nhân dân , Ủy ban nhân dân nhiệm kỳ 2016 2020 với mục đích chiếm đoạt tài sản. |
Tùng đã đặt mua trên mạng 1 quyển Nniên giámQuốc hội Chính phủ khóa XIV , Hội đồng nhân dân , Ủy ban nhân dân nhiệm kỳ 2016 2020. |
* Từ tham khảo:
- niên hiệu
- niên học
- niên huynh
- niên khoá
- niên khoản
- niên kỉ