niên học | dt. Năm học. |
Mới đi dạy chưa được một niên học mà anh đã nhận ra cô là một cô giáo saỏ Sao anh tài thế? Anh tên gì? Tên Hiệp , Trần Tuấn Hiệp. |
Còn đánh lâu lắm đa , chú em ! Cậu thanh niên học sinh nhoẻo miệng cười , rồi ngoan ngoãn khuỵu hai gối chân , nằm sấp xuống tảng đá. |
Cái niên học 1963 1964 đối với chúng tôi là một thời điểm rất lạ ! Chắc chắn không ai dự đoán nổi rằng ngày 5 8 Mỹ sẽ ném bom miền Bắc và một giai đoạn lịch sử mới bắt đầu. |
Sài Gòn thời đó bỗng xôn xao , hoang mang với chuyện thỉnh thoảng lại có một thanh nniên họcsinh con nhà lành nào đó bị bắt cóc một cách bí ẩn. |
Với tuổi trẻ Sư đoàn 312 , cùng với những việc làm trên , hàng năm , cấp ủy , chỉ huy các cấp trong toàn Sư đoàn đã chỉ đạo các tổ chức đoàn và đoàn viên thanh nniên họctập và làm theo tấm gương đạo đức của Bác bằng những việc làm cụ thể , thiết thực ; thực hiện lề lối làm việc theo tác phong của Bác , tiết kiệm thời gian , tiết kiệm công sức của cán bộ , chiến sỹ , tiết kiệm chi tiêu việc công , chi tiêu cá nhân , đoàn kết , thương yêu gần gũi đồng chí đồng đội , sống có trách nhiệm với bản thân và gia đình. |
Đại tá Phương Minh Quang trao thư khen cho các cháu thiếu nniên họcgiỏi. |
* Từ tham khảo:
- niên khoá
- niên khoản
- niên kỉ
- niên quang tự tiễn
- niên thiếu
- niên xỉ