niên thiếu | dt. Tuổi trẻ: Thời niên-thiếu. |
niên thiếu | - ít tuổi, trẻ tuổi: Thời niên thiếu. |
niên thiếu | tt. Ít tuổi, chưa trưởng thành: thời niên thiếu. |
niên thiếu | dt (H. thiếu: trẻ) Thời trẻ; tuổi trẻ: Khách phong lưu đương còn niên thiếu, sánh nhau cùng dan díu chữ duyên (Chp). |
niên thiếu | tt. Năm còn trẻ, trẻ. // Thời-kỳ niên-thiếu. |
niên thiếu | .- Ít tuổi, trẻ tuổi: Thời niên thiếu. |
Anh ạ , em không muốn làm hại đời anh , vì vậy nên em phải miễn cưỡng xa anh , để anh " lập lại cái đời niên thiếu của anh ". |
Tuổi trẻ hai tiếng ấy gợi bao mối cảm tình trong lòng một chàng niên thiếu. |
Trong các gia đình niên thiếu , sự yên lặng thường là biểu hiệu cho sự lạc thú nồng nàn tuyệt đích. |
Từ cái dĩ vãng xa xôi thăm thẳm , tôi thấy hiện lên một hình ảnh rõ ràng , hình ảnh tôi trong lúc còn niên thiếu , một thanh niên hăng hái , nhiệt thành , bồng bột những điều hay , sự đẹp , lúc nào cũng mơ màng những việc thành công to tát , một thanh niên chưa biết đến cái sự thực chua chát của cuộc đời. |
Tân nhớ lại tất cả quãng đời niên thiếu của mình đã qua ở tỉnh thành. |
Dường như Chanira vẫn chưa quen với cuộc sống của người phàm trần và việc cô trở lại ngôi đền như để vơi đi sự tiếc nuối và nỗi nhớ về nơi đã gắn bó suốt thời niên thiếu , từ lúc mới năm tuổi. |
* Từ tham khảo:
- niền
- niềng niễng
- niềng niệng
- niểng
- niễng
- niễng