niên huynh | đdt. Tiếng gọi người bạn trang lứa hay cùng đỗ một khoa với mình: Thưa niên-huynh. |
niên huynh | dt. Từ dùng để mình gọi người đỗ đồng khoa với mình, thời xưa. |
niên huynh | Tiếng mình gọi người đỗ đồng-khoa với mình. |
Hai thanh nniên huynhvà Long đi dự hội vui xuân về quá khuya rồi xảy ra tai nạn đáng tiếc trên. |
* Từ tham khảo:
- niên khoản
- niên kỉ
- niên quang tự tiễn
- niên thiếu
- niên xỉ
- niền