niên hạn | dt. Hạn tuổi có định trước: Đúng niên-hạn về hưu // Nh. Niên-độ. |
niên hạn | dt. 1. Thời hạn quy định tính bằng số năm cho một công việc, một quyền hạn, nghĩa vụ hay lợi ích nào đó: Cứ đúng niên hạn là thăng quân hàm. 2. Tuổi thọ của một công trình. |
niên hạn | dt (H. hạn: giới hạn) Hạn tuổi qui định để tiến hành một việc gì: Niên hạn nhập ngũ. |
niên hạn | dt. Hạn tuổi để làm việc gì. |
niên hạn | Hạn năm: Làm việc đúng niên-hạn phải về hưu-trí. |
Vì bóng đá ăn lương tháng nên cầu thủ có đá hay , trận nào cũng sút tung lưới đối phương thì đúng niên hạn mới tăng bậc lương hoặc thăng quân hàm. |
Động đất. Tháng 2 , khảo khóa các quan văn võ , người nào đủ niên hạn khảo mà không có lỗi thì thăng trật , định làm phép thường , cứ 9 năm là một kỳ khảo |
Tuy nhiên đến thời điểm này , niêniên hạnc gói giải pháp như vậy đã kết thúc. |
Tài sản bán đấu giá , giá khởi điểm : 1.1 Tài sản bán đấu giá : Là 05 chiếc xe ô tô cũ , cụ thể : 01 xe ô tô nhãn hiệu Toyota Coaster ; Biển kiểm soát : 80B 0494 ; Số máy : 0890572 ; Số khung : RZB400004055 ; 26 chỗ ngồi ; Màu sơn : trắng xanh ; Nước sản xuất : Nhật Bản ; Năm sản xuất : 1995 ; Đăng ký xe ô tô số A0000872 , đăng ký lần đầu ngày 22/5/1996 do Phòng CSGT Công an thành phố Hà Nội cấp , mang tên Học viện Chính trị Quốc gia Phân viện Hà Nội ; Tình trạng xe : Xe đã hết nniên hạnsử dụng , đã ngưng hoạt động hơn 1 năm. |
Không còn nniên hạnsử dụng nên xe thanh lý dưới dạng tận dụng phế thải phế liệu. |
Các khu này đều được xây dựng từ những năm 1960 đến 1990 và đa số đều hết nniên hạnsử dụng. |
* Từ tham khảo:
- niên học
- niên huynh
- niên khoá
- niên khoản
- niên kỉ
- niên quang tự tiễn