niên canh | dt. Tên gọi các năm theo can và chi // thth Tuổi-tác: Khai niên-canh. |
niên canh | - Năm, tháng, ngày, giờ đẻ của một người. |
niên canh | dt. Năm sinh tính theo can tuổi; tuổi tác: chỉ khai niên canh. |
niên canh | dt (H. canh: tuổi tác) Năm sinh của một người: So niên canh của cha và mẹ. |
niên canh | dt. Năm, ngày tháng sinh đẻ. Ngr. Sự lâu bao nhiêu năm rồi: Niên-canh của một đạo luật, |
niên canh | .- Năm, tháng, ngày giờ đẻ của một người. |
niên canh | Năm đẻ tính theo can-chi. Thường dùng để nói bao nhiêu tuổi: Khai niên-canh. |
Khi chúng tôi hỏi hai thanh nniên canhcửa , họ nói không có chìa khóa. |
* Từ tham khảo:
- niên đệ
- niên giám
- niên hạn
- niên hiệu
- niên học
- niên huynh