nhão | tt. Quá mềm vì thấm nhiều nước: Cơm nhão, đất nhão // Mềm bệu: Da thịt nhão // Hư, hỏng: Việc đó nhão cả rồi // Mệt, chán, mất hăng hái: Dượt quá, nhão. |
nhão | - t. 1. Hơi nát vì hãy còn nhiều nước: Cơm nhão. 2. Không chắc: Bắp thịt nhão. 3. Hỏng, thất bại (thtục): Việc nhão rồi. |
nhão | tt. 1. Ở trạng thái bết dính vào nhau do chất dẻo bẩn nước: bùn nhão. 2. Nhũn, mềm, không săn chắc: Da thịt nhão ra. |
nhão | tt 1. Nói cơm nát vì chưa ráo nước: Cơm nhão khó ăn. 2. Mềm quá: Bắp thịt nhão thế này mà chẳng chịu tập tành gì. 3. Hỏng việc: Việc xin đi làm đã nhão rồi. |
nhão | tt. Nát, ướt: Cơm nhão. Ngr. Không chắc, dắn: Bắp thịt nhão. |
nhão | .- t. 1 . Hơi nát vì hãy còn nhiều nước: Còn nhão. 2. Không chắc: Bắp thịt nhão. 3. Hỏng, thất bại (thtục): Việc nhão rồi. |
nhão | Nát, ướt: Cơm nhão. Nghĩa rộng: Không dắn, không chắc: Thịt cánh tay nhão. |
Nó nằm úp mặt vào đất , nước mắt thấm xuống làm tảng đất cầy nhão ra , da mặt nó cứng lại , dính ập vào hòn đất mới cầy vỡ. |
Sài đã thấy người như nhão ra , tim đập thập thình đến run lên. |
Nó nằm úp mặt vào đất , nước mắt thấm xuống làm tảng đất cầy nhão ra , da mặt nó cứng lại , dính ập vào hòn đất mới cầy vỡ. |
Sài đã thấy người như nhão ra , tim đập thập thình đến run lên. |
Thấy tôi , ông già khựng lại , không nói gì , nhưng cặp mắt khẩn cầu , da diết , tôi làm như không biết , cầm gậy , đỡ ông lên xe chở về , có lần , ba tôi khóc , ông khóc rưng rức , nước mắt nước mũi nhểu nhão , lòng thòng. |
Tiếc rằng đó lại là sự thật? Tiếng nói của tên hung thủ nhão oải ra như sắp xuống xề Thật như lon bia đang dốc thẳng vào cổ họng mày kia kìa… Nàng luôn luôn chấp chới như canh bướm ma bay ở phía trước , nàng không có thật mặc dù nàng đầy mình đàng điếm. |
* Từ tham khảo:
- nhão nhét
- nhão nhẹt
- nhão nhoét
- nhão nhoẹt
- nháo
- nháo nhác