nhão nhoẹt | tt. Nh Nhão-nhẹt. |
nhão nhoẹt | tt. Nhão nhoét. |
Đất đỏ nhão nhoẹt dính đặc sệt đầu xẻng. |
Một buổi tối những biến cố trong cuộc đời Lãm hay bắt đầu bằng những buổi tối khi ác gian hàng xén đã phủ kín vải nhựa , những chủ hàng nằm đủ kiểu vất vưởng gối đầu , kê chân lên hàng , vừa nhai cái gì đó trong mồm vừa lim dim ngủ thì Lãm cũng lúi húi tìm cho mình một góc nhà khô ráo nhất trong cái đình chonhão nhoẹtẹt nước ấy để ngả lưng. |
Hắn cố gượng cười , một kiểu cười nhão nhoẹt : Dạ... lạy lay... đại ca. |
Đường đất trong thị trấn nhão nhoẹt bùn lầy. |
Đỡ dưới thân người chị chỉ là hai súc thịt nhão nhoẹt vô dụng. |
Tình trạng trên diễn ra bởi xe của nhà thầu Tiền Phong xã Quảng Long , dùng xe quá tải trọng , chở vượt tải trọng so với quy định trên đường có trọng tải 13 tấn đã không có biện pháp chống đổ bùn ra đường khiến khối lượng lớn bùn bẩn xổ ra đường , kéo dài cả trăm mét nhưng không chịu dọn dẹp , lại chạy bừa để bùn ướt nnhão nhoẹtláng ra mặt đường. |
* Từ tham khảo:
- nháo nhác
- nháo nhác như gà lạc mẹ
- nháo nhác như gà phải cáo
- nháo nhào
- nháo nhâng
- nhạo