ngoại ô | dt. Vùng ngoài thành-thị: ở ngoại-ô. |
ngoại ô | - d. 1 Vùng ở rìa nội thành của thành phố. Các phố ngoại ô. 2 (cũ; id.). Ngoại thành. Các làng ở ngoại ô. |
ngoại ô | dt. 1. Vùng ở rìa nội thành của thành phố. 2. Nh. Ngoại thành: làng ngoại ô. |
ngoại ô | dt (H. ô: chỗ đất ẩm thấp) Vùng tiếp giáp với nội thành của một thành phố: Chúng bắn phá ngoại ô Hà-nội và Hải-phòng (HCM). |
ngoại ô | bt. Ở ngoài gần châu thành, vùng ngoài châu thành: Vùng ngoại ô. Ở ngoại ô. // Vùng ngoại-ô. |
ngoại ô | .- Vùng ở rìa một thành phố, chung quanh nội thành. |
Vả cũng chẳng có gì khó : ngày nọ sang ngày kia , chỉ loanh quanh trong mấy món mà nàng đã thuộc lòng : thịt bò sào , đậu rán , đậu kho , rau luộc , riêu cá , canh cần , trứng rán , thịt quay , giò hoặc chả kho... Mà ở nơi nngoại ôphỏng còn gì hơn nữa ! Còn các con cô thì thấy mẹ ăn gì , cũng ăn thế , không hạch lạc lôi thôi. |
Hai bên toàn những gian nhà tiều tuỵ của những người ít tiền phải ra vùng ngoại ô trú ngụ , mấy rặng bồ kếp dai đã trụi lá còn trơ lại những chùm quả đen , héo quăn. |
Ngoài đường cái có tiếng lăn lạch cạch của một chiếc xe bò đi qua , Trương đoán là một xe rau ở ngoại ô lên chợ sớm. |
Tôi đến tìm anh Minh trong một căn nhà ở ngoại ô. |
Dãy nhà ngoại ô tỉnh Nam đã trông thấy đằng xa. |
Tôi đoán không sai , chính là một cái xe hiệu " con lợn " cái tên hiệu cũng xứng đáng một hạng xe tàng ở ngoại ô mà tôi vẫn phải đi. |
* Từ tham khảo:
- ngoại quốc
- ngoại sinh
- ngoại suy
- ngoại tâm
- ngoại tệ
- ngoại tệ mạnh