ngoại tâm | dt. ý khác (trái với ý trước và cùng bọn): Sanh ngoại-tâm. |
ngoại tâm | Nh. Tà tâm. |
ngoại tâm | tt (H. tâm: lòng) Có lòng phản bội: Đề phòng những kẻ ngoại tâm. |
Trên sân khấu , nam ca sĩ hải nngoại tâmsự : Hát ở phòng trà tuy không bằng ở sân khấu của nhà hát nhưng bù lại , không gian ấm cúng , gần gũi và thoải mái. |
* Từ tham khảo:
- ngoại tệ mạnh
- ngoại thành
- ngoại thận
- ngoại thích
- ngoại thương
- ngoại tỉ