ngoại thành | - Vùng còn là nông thôn, thuộc quyền hành chính của một thành phố. |
ngoại thành | dt. Khu vực ở ngoại thành phố, nhưng thuộc về thành phố về mặt hành chính. |
ngoại thành | dt (H. thành: thành phố) Như Ngoại ô: Nhân dân lao động ở nội thành cùng với nông dân tập thể ở ngoại thành đã kiên cường bảo vệ sản xuất (VNgGiáp). |
ngoại thành | .- Vùng còn là nông thôn, thuộc quyền hành chính của một thành phố. |
Khu nhà xây lớp lá giữa vườn chuối um tùm cạnh một làng ngoại thành. |
Đất nước vẫn như xưa ( !) , Hải Dương cũng chỉ một làng quê như trăm nghìn làng quê Việt Nam khác thôi , như Cổ Nhuế , như ngoại thành Hà Nội. |
Mình nghe đài buổi trưa được biết địch cho nhiều tốp máy bay đến ném bom vào nội thành và cả ngoại thành Hà Nội. |
Khu nhà xây lớp lá giữa vườn chuối um tùm cạnh một làng ngoại thành. |
Bấy giờ , khoảng cách giữa một nguời dân ngoại thành học chưa hết tiểu học với đám nhà văn nhà báo đã học hết thành chung , tú tài , khoảng cách ấy là xa vời đến mức làm người ta rợn ngợp và không đám nghĩ tới nữa. |
Những cảm giác này đã được diễn tả khá đầy đủ trong những trang sách của Tô Hoài , và các nhà nghiên cứu đã nói đủ thứ về nó , nào là ý nghĩa hiện thực , nào là ý nghĩa nhân đạo (Mới đây , theo Tô Hoài kể , một nhà xuất bản ở Pháp đã gửi thư cho ông , ngỏ ý muốn dịch in lại tất cả những gì Tô Hoài đã viết liên quan đến cái vùng ngoại thành phía bắc). |
* Từ tham khảo:
- ngoại thích
- ngoại thương
- ngoại tỉ
- ngoại tiếp
- ngoại tiết
- ngoại tinh minh