ngoại thích | dt. Nh. Ngoại-thân. |
ngoại thích | dt. Họ đằng nhà vợ. |
ngoại thích | Họ nhà vợ. |
ngoại thích là Lý Cát phạm tội ngồi vào ngai vua ở điện Thiên An. |
Vua bàn mưu với Thái úy Ngạc rằng : "Thượng hoàng tin yêu ngoại thích là Quý Ly , cho hắn mặc sức làm gì thì làm , nếu không lo trước đi thì sau sẽ rất khó chế ngự". |
Tại nó biết ngoại thích ăn điên điển nấu cá , má nó cũng vậy , nên khi nghe ngoại nói má sắp về , nó phải tranh thủ kiếm được thật nhiều điên điển , đủ để cho má ăn chật họng , nếu còn dư dả sẽ bỏ vô bịch để má mang về phố , cho dượng và mấy đứa em trên đó. |
Hồ Quý Ly lại đứng "số một" trong hàng quý tộc nngoại thíchđời Trần về tính kiên quyết , như khi sai Lại bộ Thượng thư kiêm Thái sử lệnh Đỗ Tỉnh (có sách chép là Mẫn) vào phía Nam để xem đất và đo đạc động An Tôn phủ Thanh Hóa để "đắp thành đào hào , lập nhà tông miếu , dựng đàn xã tắc , mở đường phố , có ý muốn dời kinh đô đến đó , tháng 3 (năm Đinh Sửu 1397) thì công việc hoàn tất. |
* Từ tham khảo:
- ngoại tỉ
- ngoại tiếp
- ngoại tiết
- ngoại tinh minh
- ngoại tình
- ngoại tổ