ngoại tình | bt. Trai-gái với người khác (khi đã có vợ hay có chồng). |
ngoại tình | - Lòng yêu đương đối với người không phải là vợ hay chồng hiện tại của mình. |
ngoại tình | đgt. Có quan hệ yêu đương bất chính khi đã có vợ hoặc có chồng. |
ngoại tình | dt (H. tình: tình yêu) Tình yêu bất chính của người vợ hoặc người chồng đối với người không phải là chồng mình hoặc vợ mình: Anh ấy xin li dị với vợ vì chị ta có ngoại tình. |
ngoại tình | bt. Nói người đàn ông hay đàn bà đã có vợ hay chồng mà còn dan díu với người ngoài: Ngoại tình là một duyên cớ để ly-dị. // Con ngoại-tình. |
ngoại tình | .- Lòng yêu đương đối với người không phải là vợ hay chồng hiện tại của mình. |
ngoại tình | Nói người đàn bà có chồng mà dan-díu vụng trộm với người ngoài: Đàn bà có ngoại-tình. |
Chỉ biết rằng chẳng bao lâu , em... có ngoại tình với một cậu láng giềng. |
Nhưng khi làm nên , hắn thấy vợ không còn nhan sắc nữa nên có ý định tống cổ vợ đi , bèn nhân một hôm vợ trò chuyện với anh đánh giậm , vu cho là ngoại tình , rồi truyện tiếp diễn cũng như trên vừa kể , trừ một vài tình tiết đại đồng tiểu dị[2]. |
Cứ nhìn thẳng vào mắt anh chồng ấy , anh ta sẽ không đi ngoại tình đâu. |
Thế có gọi là ngoại tình không? Không thể ngủ được tôi vùng dậy lấy giấy bút ra viết. |
Nhưng chưa bao giờ tôi có ý nghĩ trong đầu rằng mình sẽ ngoại tình. |
Chứ ở đàn ông họ che giấu sự ngoại tình dễ hơn. |
* Từ tham khảo:
- ngoại tộc
- ngoại tôn
- ngoại trú
- ngoại trực lập
- ngoại trưởng
- ngoại tứ mãn