ngoại tệ mạnh | Ngoại tệ có khả năng chuyển đổi dễ dàng trên thị trường quốc tế (thường chỉ đồng đô la của Hoa Kì). |
Những dịch vụ như PayPal hoặc e gold làm cho người dân của một quốc gia dễ dàng quy đổi tiền của mình sang một loại nngoại tệ mạnhhơn. |
Chỉ chấp nhận nngoại tệ mạnhChi phí tác nghiệp 7 ngày của phóng viên nước ngoài tại Triều Tiên là khoảng 2.500 USD/người. |
Tất cả giao dịch đều phải được thanh toán bằng tiền mặt , cụ thể là nngoại tệ mạnh. |
Đối mặt với các lệnh trừng phạt quốc tế ngày càng siết chặt , đe dọa đến việc xuất khẩu một số mặt hàng chủ lực như than đá nên Triều Tiên sẵn sàng bổ sung vào ngân khố bất cứ loại nngoại tệ mạnhnào. |
Nguồn nngoại tệ mạnhnày đã góp phần cải thiện cán cân thanh toán tổng thể và dự trữ ngoại hối của đất nước. |
Trên thị trường thế giới , các nngoại tệ mạnhkhác đã bắt đầu lên giá trở lại so với USD. |
* Từ tham khảo:
- ngoại thận
- ngoại thích
- ngoại thương
- ngoại tỉ
- ngoại tiếp
- ngoại tiết