ngoại suy | đgt. Kết luận những hiện tượng suy ra từ cách xem xét những hiện tượng đã có: phương pháp ngoại suy. |
ngoại suy | đgt (H. suy: suy nghĩ) Mở rộng kết luận từ những hiện tượng đã quan sát sang những hiện tượng ngoài phạm vi quan sát: Phải thận trọng trong việc ngoại suy. |
ngoại suy | bt. (t) Cách gạch dài thêm một đường cong thí-nghiệm ra ngoài khoản định đã biết để suy đoán những kết quả đã tìm ra được trong phạm-vi mà sự thiếu dữ kiện không cho làm. |
TS Trần Kim Chung , Phó Viện trưởng Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương Kịch bản thứ hai : Thị trường tăng trưởng tiệm tiến nngoại suytheo xu hướng. |
Con số này được tính toán dựa trên phương pháp nngoại suytừ số phụ nữ mang thai , người đã được xác nhận là mang virus Zika sau khi đến thăm Brazil và Colombia , vốn được coi là 2 hang ổ Zika lớn nhất trên thế giới. |
* Từ tham khảo:
- ngoại tệ
- ngoại tệ mạnh
- ngoại thành
- ngoại thận
- ngoại thích
- ngoại thương