ngoại sinh | đgt. Gây ra bệnh từ ngoài cơ thể, theo y học: Căn nguyên ngoại sinh của bệnh da liễu. |
ngoại sinh | tt (H. sinh: gây ra) Từ y học có nghĩa là do từ bên ngoài cơ thể gây ra: Căn nguyên ngoại sinh của bệnh lao. |
ngoại sinh | tt. Nói bộ phận hay một phần tử sinh ở ngoài bộ phận hay phần tử đã sinh ra nó. // Chồi ngoại-sinh. Cây ngoại-sinh. Phạm-độc ngoại-sinh, sự phạm độc trong một cơ quan do những chất độc ở bên ngoài vào. |
ngoại sinh cả chục đứa con. |
Quá trình dịch chuyển đất đá , biến dạng bề mặt và các hoạt động nngoại sinhvẫn xảy ra liên tục kể từ khi mới đổ thải và lưu biến nhiều năm sau. |
Ảnh : MH Sau 2 năm tiến hành điều tra , nghiên cứu , kết quả chính đã được rõ , đó là việc dịch chuyển biến dạng bãi thải là một quá trình phức tạp , phụ thuộc vào nhiều yếu tố , bao gồm các yếu tố về công nghệ thải , kích thước bãi thải , tính chất cơ lý đất đá thải , độ ổn định của nền bãi thải và các điều kiện ngoại cảnh , hoạt động nngoại sinhtrên bãi thải. |
Theo GS Nguyễn Bá Đức nguyên Giám đốc Bệnh viện K Hà Nội , 80% nguyên nhân gây ung thư là do nngoại sinhtrong đó các yếu tố nguy cơ điển hình là hút thuốc , rượu bia và thực phẩm bẩn Ảnh : Soha Ủng hộ quan điểm này , PGS.TS Trần Văn Thuấn Giám đốc bệnh viện K cho rằng rất nhiều loại ung thư liên quan tới chế độ ăn uống gia tăng trong những năm gần đây tại Việt Nam. |
Trở về sau hơn 2 năm bị lừa bán sang xứ người , chưa kịp hạnh phúc vì gặp lại các con thì gia đình tan vỡ khi người chồng đã có người mới , chị Vân quyết định ôm con về quê nngoại sinhsống. |
Trước hết , đó là yếu tố nngoại sinh, bao gồm ô nhiễm môi trường , ô nhiễm không khí và các loại thực phẩm không đảm bảo. |
* Từ tham khảo:
- ngoại tâm
- ngoại tệ
- ngoại tệ mạnh
- ngoại thành
- ngoại thận
- ngoại thích