ngoại quốc | dt. Nước ngoài, nước khác: Người ngoại-quốc, tiếng ngoại-quốc; ở ngoại-quốc mới về. |
ngoại quốc | - dt. Nước ngoài: người ngoại quốc từ ngoại quốc trở về. |
ngoại quốc | dt. Nước ngoài: người ngoại quốc o từ ngoại quốc trở về. |
ngoại quốc | dt (H. quốc: nước) Nước ngoài: Gương ngoại quốc kia là sóng cách mạng bởi âu-châu dồn tới (PhBChâu). tt Của nước ngoài: Chúng ta không chống mượn tiếng ngoại quốc để làm cho tiếng ta đầy đủ thêm (HCM). |
ngoại quốc | dt. Nước ngoài. // Người ngoại quốc. |
ngoại quốc | .- Nước ngoài. |
ngoại quốc | Nước ngoài: Người ngoại-quốc. |
Nàng thấy mấy người quen Thái đi đâu biệt tăm biệt tích đã lâu và cách đây mấy tháng , một người vẫn hay về chơi Dũng bị bắt giải về quê quán vì đã có ý muốn trốn đi ngoại quốc. |
Dũng phải đưa ít tiền đến giúp Thái để Thái có cách trốn đi nơi khác , xa , đợi dịp đi ngoại quốc lần nữa. |
Dũng cũng không cần trả lời Trúc , chàng hỏi sang chuyện khác : Cần nhất là phải làm thế nào anh ấy đi ngoại quốc thoát chứ sống ở trong nước mà sống lẫn lút như vậy thì chịu sao nổi. |
Một lời chào hỏi đậm đà ; một miệng cười niềm nở ; một bữa cơm thanh đạm dọn vội vàng để mời người khách phương xa ăn đỡ long : quý hoá biết bao nhiêu , tình tứ biết bao nhiêu , thương cảm biết bao nhiêu , cần gì phải mâm cao cỗ đầy , cần gì phải rượu ngoại quốc ngon , chiêu đãi viên đẹp , cần gì phải theo răm rắp nghi lễ giả dối , đen bảo là trằng , xấu bảo là tốt , dở bảo là ngon. |
Âu cũng là một điều đáng tiếc là phải đợi mãi đến gần đây ta mới thấy người mình ở trong này lấy dầu cà cuống để điểm vào những bữa tiệc hay những bữa quà cho “thơm” hơn ! Vậy mà dần dần đồng bào ở đây và cả các ông ngoại quốc cũng “chịu giọng” cái “chất nước trong , cay hắc mà hôi hôi đó” chịu quá , chịu đến hoá ra ghiền , vì tôi đã thấy có người ăn bất cứ món gì cũng phải cho mấy giọt cà cuống vào nưởc chấm mới làm được vừa ý ông thần khẩu. |
@Tối hôm ấy thực ra tôi đang xao xuyến bởi một người đàn ông ngoại quốc. |
* Từ tham khảo:
- ngoại suy
- ngoại tâm
- ngoại tệ
- ngoại tệ mạnh
- ngoại thành
- ngoại thận