ngoại ngữ | dt. Tiếng nói nước ngoài: Học ngoại-ngữ; chương-trình ngoại-ngữ. |
ngoại ngữ | - Tiếng nước ngoài. |
ngoại ngữ | dt. Tiếng nước ngoài: cơ sở đào tạo ngoại ngữ. |
ngoại ngữ | dt (H. ngữ: lời nói) Tiếng nói của nước ngoài: Không dùng được ngoại ngữ thì làm sao gọi là sinh viên đại học được (PhVĐồng). |
ngoại ngữ | .- Tiếng nước ngoài. |
Rằng chồng cô độ này phải đi thư viện , anh ấy sắp đi thi nghiên cứu sinh , rằng cô về ở đây còn bừa bộn chưa đâu vào đâu nhưng cả hai vợ chồng cùng chúi đầu vào học ngoại ngữ. |
Sài im lặng , nén những hơi thở dài xong , không kìm nổi sự im lặng : “Hương có biết em đi xa không ?“ ”Mình có nói“ ”Liệu Hương có phàn nàn gì chuyện em đi !“ ”Cô ta vẫn phục cậu là người có ý chí“ ”Tại sao Hương lại gầy đi anh nhỉ ?“ ”Phải học , vừa làm việc , vừa tranh thủ học ngoại ngữ. |
Khi sinh nở , mình đi vắng hoặc ít ra cũng vùi đầu vào học ngoại ngữ , lớn tuổi học ngoại ngữ mồm miệng cứng như cái cạp rổ suột , gò nắn rất khó. |
Những sinh viên trường Tổng hợp , ngoại ngữ , Ngoại giao hay Ngoại thương , Giao thông coi đó là một công viên lý tưởng. |
Kể ra cũng không nặng nề lắm , nhưng cần nhạy cảm , cần nhạy cảm lắm giống như học ngoại ngữ. |
Rằng chồng cô độ này phải đi thư viện , anh ấy sắp đi thi nghiên cứu sinh , rằng cô về ở đây còn bừa bộn chưa đâu vào đâu nhưng cả hai vợ chồng cùng chúi đầu vào học ngoại ngữ. |
* Từ tham khảo:
- ngoại ô
- ngoại quan
- ngoại quốc
- ngoại sinh
- ngoại suy
- ngoại tâm