ngoại lực | dt. Lực của vật ở ngoài hệ tác dụng lên các vật trong hệ. |
ngoại lực | dt (H. lực: sức) Sức ngoài tác động đến một vật hoặc một hệ thống vật: Mưa, gió là những ngoại lực tác động đến mặt đất. |
Kết quả khám nghiệm tử thi nạn nhân chết do bị ngạt nước , có dấu hiệu và tác động của nngoại lực. |
Người đứng đầu Sở VH TT DL tỉnh Bắc Kạn nói thêm , tượng làm bằng đá xanh , sau khi đục các phần thì được gắn với nhau bởi các lớp keo , có thể sau thời gian , lớp keo không còn kết dính nên bị xô lệch khi có tác động của nngoại lực. |
Bước đầu cơ quan công an đưa ra nhận định , ông T. không có dấu hiệu bị thương do nngoại lựcmà nghi ngã xe máy. |
Két sắt và các tủ làm việc bị lục tung nhưng không có dấu vết tác động nngoại lực, theo báo Vnexpress. |
Chị Hải chết do bệnh lý , không có dấu hiệu tác động nngoại lực, không có việc phạm tội xảy ra. |
Như quan niệm về người chết sống lại được xem là quỷ nhập tràng lại bắt nguồn không phải từ ba điều giải thích vừa nêu trên , mà từ một nngoại lựcở cõi âm theo quan niệm tín ngưỡng văn hóa như sau. |
* Từ tham khảo:
- ngoại ngạch
- ngoại ngữ
- ngoại nhậm
- ngoại ô
- ngoại quan
- ngoại quốc