ngoại ngạch | tt. Ngoài các ngạch chánh-thức: Kinh-lý ngoại-ngạch; thuế ngoại-ngạch. |
ngoại ngạch | - ở ngoài ngạch thường. |
ngoại ngạch | tt. Ngoài ngạch thường. |
ngoại ngạch | tt (H. ngạch: số nhất định) ở ngoài mức thường: Một thứ thuế ngoại ngạch. |
ngoại ngạch | bt. Ngạch ngoài chớ không phải ngạch chính: Thuế ngoại-ngạch. Viên-chức ngoại-ngạch. |
ngoại ngạch | .- Ở ngoài ngạch thường. |
ngoại ngạch | Ngạch ngoài, không phải ngạch chính: Thuế ngoại-ngạch. Viên chức ngoại-ngạch. |
Và để xứng đáng với danh hiệu "đệ nhị mải võ" , Lãm được Sơn nam cùng với Kiều Loan dành riêng cho một chương trình dạy võ ngoại ngạch. |
* Từ tham khảo:
- ngoại nhậm
- ngoại ô
- ngoại quan
- ngoại quốc
- ngoại sinh
- ngoại suy