ngoại minh | dt. Tân huyệt vùng đầu, ở góc mắt ngoài lên chừng 0,3 thốn, chuyên chữa tật khúc xạ, giác mạc có ban trắng, teo thần kinh thị giác, còn gọi là ngoại tinh minh, theo đông y. |
Đến đây , sai sứ sang báo nhà Minh , nói rằng họ Trần đã tuyệt tự , Hán Thương là cháu ngoại minh Tông , tạm trông coi việc nước. |
Ngân hàng BIDV hợp tác với United Việc đội tuyển phải gắn với những bầu sữa nngoại minhchứng cho việc các doanh nghiệp Việt chưa đánh giá hết tiềm năng về thương hiệu của đội tuyển. |
* Từ tham khảo:
- ngoại ngữ
- ngoại nhậm
- ngoại ô
- ngoại quan
- ngoại quốc
- ngoại sinh