ngờ đâu | trt. Dè đâu, ai tính trước như thế đâu?: Tưởng rằng một dạ một lòng, Ngờ đâu đem dạ bưởi bòng phụ nhau (CD). |
ngờ đâu | - Không tưởng, không nghĩ đến như thế: Ngờ đâu lại được gặp nhau. |
ngờ đâu | Hoàn toàn không ngờ tới: tưởng trở về gia đình sum họp ngờ đâu lại ra nông nỗi này. |
ngờ đâu | trgt Không nghĩ đến như thế; Không tưởng là: Ngờ đâu gặp được người thầy đã dạy mình trước đây nửa thế kỉ; Tưởng mất hẳn túi tiền, ngờ đâu lại tìm thấy. |
ngờ đâu | .- Không tưởng, không nghĩ đến như thế: Ngờ đâu lại được gặp nhau. |
Có nngờ đâumột người đã ngọt ngào với nàng như ngày nàng mới về mà nay bỗng trở nên tàn ác , tàn ác trong nhời ăn tiếng nói cũng như trong mọi việc. |
Cũng tưởng ta sẽ được sung sướng chứ có nngờ đâu! Nói ra những cái khổ ấy chỉ làm mẹ ta phiền lòng ". |
Nào ngờ đâu không ai tưởng đoái đến nàng. |
Ai ngờ đâu ? Chẳng biết có trốn mãi được không ? Hợp nói : Tôi , tôi sợ anh ta liều thân. |
Có ai ngờ đâu đến bây giờ thế này. |
Nàng bảo Trương : Đừng cho tiền em... nói thực với anh , đêm hôm nay là một đêm đầu tiên mà em phải đi kiếm ăn thế này , em nói có trời chứng cho em... ngờ đâu lại gặp ngay anh... Anh đừng cho em tiền , anh cho em đi theo anh. |
* Từ tham khảo:
- ngờ ngẫn
- ngờ nghệch
- ngờ ngợ
- ngờ ngờ
- ngờ vực
- ngỡ