Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
ngờ ngờ
trt. Lồ-lộ, chán-chường, không giấu-giếm:
Đi ngờ-ngợ ngoài đường, để ngờ-ngợ trước sân.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
ngờ ngờ
đgt.
Hơi ngờ, chưa dám chắc, chưa dứt khoát điều đã thấy, đã nghe:
Trông mặt thì quen nhưng còn ngờ ngợ có phải là bạn học cũ không.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
ngỡ
-
ngỡ ngàng
-
ngớ
-
ngớ ngẩn
-
ngợ
-
ngơi
* Tham khảo ngữ cảnh
Lùm xùm về nghi án lại càng bùng nổ gay gắt vì mọt phim n
ngờ ngờ
rằng , nội dung Happy Ever After cũng thật hao hao Emergency Couple.
Khi đang n
ngờ ngờ
thì xuống tới tầng 1 , tôi phát hiện cửa chính không cài , cả 3 chiếc xe máy biến mất , ông Quang cho hay.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
ngờ ngờ
* Từ tham khảo:
- ngỡ
- ngỡ ngàng
- ngớ
- ngớ ngẩn
- ngợ
- ngơi