ngớ | tt. Ngây người ra, không hiểu chi cả: Đứng ngớ một hồi lâu. |
ngớ | - ph. Thờ thẫn: Đứng ngớ người ra. |
ngớ | đgt. Đờ, lặng người đi, không kịp phản ứng trước sự việc, hiện tượng đột ngột xảy ra: Lúc nó vặn lại, mình mới ngớ ra o Câu hỏi bất ngờ làm cậu ta ngớ ra. |
ngớ | trgt Thờ thẫn: Đứng ngớ ra trước sự việc ấy. |
ngớ | .-ph. Thờ thẫn: Đứng ngớ người ra. |
Nàng thấy nhà mình có vẻ yên tỉnh khác hẳn mọi ngày , nàng vui vẻ nhìn bà hai đương ngồi khâu trên phản rồi cất tiếng nói : Mẹ chưa sang ? Bà hai ngửng lên nói : Sang làm gì bây giờ , cô nầy rõ ngớ ngẩn quá. |
Loan mỉm cười vì cũng thấy câu hỏi của mình là ngớ ngẫn , chẳng qua trong lúc vui , nàng hỏi cho có câu mà hỏi : Nhưng thế nào me cũng sang chứ ? Me sang sớm xem tế , vui lắm me ạ. |
Dũng nhìn chị , hỏi ngớ ngẩn : Thế à ? Sao thế chị ? Chính thực lúc hỏi chị về việc tầm thường ấy , là lúc Dũng đương tự hỏi anh để tìm câu trả lời cho một ý nghĩ vẫn quanh quẩn trong đầu. |
Dũng ngần ngừ nhìn sư bà , rồi trả lời ngớ ngẩn : Nhưng tôi đã trót vào rồi thì để tôi vãn cảnh chùa đã. |
Có cả cối xay cà phê nữa đấy... Nhưng anh không nghe thấy nó đang xay cà phê ở dưới nhà đấy ư ? Chương ngây ngất , ngớ ngẩn , trả lời. |
Đã hai , ba lần chàng moi óc tìm những câu chuyện khôi hài ngớ ngẩn , nên cái cười miển cưỡng ở cặp môi không thoa sáp của nàng chỉ là bông hoa héo rũ dưới ánh nắng mùa hè gay gắt. |
* Từ tham khảo:
- ngợ
- ngơi
- ngơi ngơi
- ngơi ngớt
- ngời
- ngời ngời