ngợ | trt. Ngờ, không chắc lắm: Trông còn ngợ, không biết phải không. |
ngợ | đt. Ngỡ, ngại-ngùng: Bợ-ngợ, ngợ quá khó nói. |
ngợ | - đg. Chưa chắc hẳn ra sao: Còn ngợ không biết có đúng là người quen không. |
ngợ | đgt. Hơi ngờ, chưa dám chắc điều đã nghe, đã thấy là đúng sự thật: Trông mặt rất quen nhưng vẫn còn ngợ. |
ngợ | đgt Hơi ngờ, chưa chắc hẳn là thực: Trông gương mình lại ngợ mình phải chăng, vẫn giống đa tình ngày xưa (Tản-đà); Nhìn ông ấy, tôi còn ngợ là người hàng xóm cũ. |
ngợ | đt. Nht. Ngờ, không tin. Ngr. Nht. Bỡ-ngỡ, bợ ngợ: Còn ngợ lắm. Ngợ nói không ra lời. |
ngợ | .- đg. Chưa chắc hẳn ra sao: Còn ngợ không biết có đúng là người quen không. |
ngợ | Ngờ, không chắc: Trông còn ngợ không biết có phải người quen hay không. |
Chàng ngờ ngợ nhớ ra điều gì , hỏi bà cụ bán hàng : Hôm nay mồng mấy cụ nhỉ ? Hôm nay mồng sáu. |
Nhưng Loan vẫn ngờ ngợ vì nàng không thể tưởng tượng Dũng lại ở chui ở rúc trong cái phố tồi tàn này lẫn với những hạng người cùng đinh trong xã hội. |
Nhưng Giao trông nàng lấy làm lạ , ngạc nhiên , hơi ngờ ngợ. |
Đưa tay trỏ vào Minh đang thiu thỉu ngủ trên chiếc ghế bành dài , Nhung nói với Đức : Con bé nó giống mẹ nó in hệt ! Hễ say là trở nên tai ác lạ lùng ! Tôi có thấy Mạc yêu quý của tôi ác chút nào đâu ! Thì vợ anh Minh cũng là dân bánh hoa , nó còn lạ gì nữa ! Thế mà đứng trước anh ấy nó cứ gợi mãi đến chuyện bán hoa bán quả ! Đức bưng miệng cười ngặt nghẽo : Thế à ? Vậy ‘toa’ có gặp vợ hắn ngồi bán hoa ở chợ không ? ‘Moa’ nghi lắm ‘toa’ ạ ! ‘Toa’ ngờ gì ? Không... mà thôi ! Xếp câu chuyện ấy qua một bên đi ! Thật ra ngay lúc mới gặp Liên , Nhung đã ngờ ngợ và đoán ra cô nàng gánh hoa đến nhà mình bán hôm nào. |
Nếu lượm được nhiều tin hay thì dẫu họ có ăn bớt tiền chợ một cách quá đáng , chủ biết cũng sẽ làm ngợ Vì thế , xưa nay họ vẫn có tài đi do thám việc từng nhà , việc quan trọng cũng như việc tầm thường , quý hồ có cái mà kể với chủ dù phải bịa đặt thêm thắt vào cho vui , cho nổ câu chuyện. |
Ông giáo cười bảo ông biện : Ban đầu tôi hơi ngợ , vì thấy ông còn trẻ tuổi. |
* Từ tham khảo:
- ngơi ngơi
- ngơi ngớt
- ngời
- ngời ngời
- ngời ngợi
- ngỡi