ngờ vực | đt. Nghi lắm, không tin: Lòng còn ngờ-vực. |
ngờ vực | - Nh. Ngờ, ngh.1. |
ngờ vực | đgt. Chưa hẳn đúng, còn băn khoăn cho là chưa đúng sự thật: đưa mắt nhìn một cách ngờ vực o một số vấn đề đáng ngờ vực. |
ngờ vực | đgt Không tin: Các ông phường săn ngờ vực hỏi (Sơn-tùng); Bà cụ vẫn còn ngờ vực (Ng-hồng). |
ngờ vực | bt. Không tin: Đem lòng ngờ vực. |
ngờ vực | .- Nh. Ngờ, ngh.1. |
ngờ vực | Không tin: Không nên ngờ-vực cho người ta ăn trộm của mình. |
Trước kia , một đôi khi cậu cũng mắng bảo mợ phán nhưng nay có khó chịu , cậu cũng phải ngậm miệng , nói ra lại e vợ nngờ vựclà có ý bênh vực vợ bé. |
Nghiễm nhiên , không ngờ vực , ông cầm thuốc hút. |
Tôi không ngờ vực gì nữa. |
Chàng không thể ngờ vực được. |
Lần đầu , trí nàng ngờ vực cái lý chính đáng của đời khoái lạc. |
Khiết mỉm cười một nụ cười ngờ vực. |
* Từ tham khảo:
- ngỡ ngàng
- ngớ
- ngớ ngẩn
- ngợ
- ngơi
- ngơi ngơi