ngờ nghệch | tt. Dại dột, vụng về và kém tinh khôn trong cách ứng xử: lớn người nhưng còn ngờ nghệch lắm o giả bộ ngờ nghệch không biết gì. |
ngờ nghệch | tt Có vẻ khờ khạo, không thông minh: Con người ngờ nghệch như thế dễ bị lừa. |
ngờ nghệch | tt. Khờ. |
Chứ ông ngờ nghệch , họ bắt bí mất ! Mai cũng nói vào : Phải đấy , bà đi giùm. |
Đứa con trai em kế cô Ba Lý , nét mặt hơi ngờ nghệch , miệng há hốc càng thêm vẻ đần độn. |
Người ta thương , vì anh ngờ nghệch dại dột , trước người vợ từng trải không ngoan. |
Thấy chồng quá ngờ nghệch , vợ bảo phải năng chơi bời với người ta để học khôn học khéo hòng mở mặt với đời. |
Bi a Nát lên rừng , tìm mãi , cuối cùng mới gặp được một anh đốt than nghèo khổ , ngờ nghệch và " đen như lông quạ ". |
Trước một khán giả quê mùa và ngờ nghệch như tôi , Dũng cao hứng hát liền tù tì ba bài. |
* Từ tham khảo:
- ngờ ngờ
- ngờ vực
- ngỡ
- ngỡ ngàng
- ngớ
- ngớ ngẩn