ngò | dt. (thực) C/g. Rau mai, loại cỏ nhỏ, lá kép chẻ, cuống ôm lấy thân, hoa nhỏ hường hoặc trắng, trái tròn có nhiều hột gọi Hương-tuy, chứa nhiều tinh-dầu có chất linatol hữu-triền, pinen hữu-triền, limônen, terpinen, dipenten este linalylic, gêraniol, orrêol, dùng làm thuốc khai. |
ngò | - d. Rau mùi. |
ngò | dt. Mùi: rau ngò. |
ngò | dt Rau mùi: Mua ngò về nấu canh cá. |
ngò | dt. (th) Rau mùi: Giả đò buôn cải bán ngò, Ghé qua đồn trại, thăm dò tin anh (C.d) // Ngò tây. |
ngò | .- d. Rau mùi. |
ngò | Rau mùi: Cây rau ngò. |
Ba đồng một mớ rau ngò Bán chi câu hát bạn mò không ra. |
Đây này Anh lôi từ trong túi du lịch ra mấy lon bia , cây giò lụa , bịch thịt heo quay và một gói những gia vị : ngò húng , hành , kiệu , mắm tép. |
Cán cuốc cười gượng gạo : Thế mày có đoán được những loại rau gì trong này không? Bắp Rang cầm gói giấy kê ngay mũi : ngò , rau om , hành lá... Rồi nó nheo mắt : Trưa nay , em gái mày định nấu canh khoai mỡ chứ gì ! Tao không rõ. |
Chị Dậu với cái Tỉu ở sườn này , thằng Dần ở sườn kia , lẽo đẽo đi hết ngò này sang ngõ khác. |
Kiểu quên như mẹ chị đi chợ hay quên mấy cọng hành ngò , mấy trái ớt giữa một rừng thịt , cá , mắm , muối cần mua. |
Theo phong trào cây trồng bấy giờ , ông bắt đầu vụ rẫy đầu tiên trong đời mình bằng cây ngò. |
* Từ tham khảo:
- ngỏ
- ngõ
- ngõ cụt
- ngõ hầu
- ngõ hẻm
- ngõ hẻm hang cùng