ngõ hầu | trt. Để rồi, để mà: Làm việc nhiều, ngõ hầu để dành tiền về sau. |
ngõ hầu | - g. Rồi ra mới có thể (cũ): Có kháng chiến ngõ hầu mới giành được độc lập. |
ngõ hầu | lt. Tổ hợp biểu thị ý mong sao đạt cho được: cố học ngõ hầu có ngày thành đạt. |
ngõ hầu | lt Như Để cho; Để mà: Định ngày tiến thảo ngõ hầu an biên (NĐM); Tìm nơi bàn thạch ngõ hầu nghỉ chân (LVT). |
ngõ hầu | bt. Để mà, may mà: Phải tranh đấu ngõ hầu đem lại tự do. Định ngày tiến-thảo, ngõ-hầu an biên (Nh.đ.Mai) |
ngõ hầu | .- g. Rồi ra mới có thể (cũ): Có kháng chiến ngõ hầu mới giành được độc lập. |
ngõ hầu | Sắp sửa có, gần được, hoạ là mới được: Cố học ngõ hầu có ngày thành đạt. Văn-liệu: Định ngày tiến-thảo ngõ-hầu an biên (Nh-đ-m). |
Không nên lấy cớ huyễn thuật mà cho là chuyện nhảm , bảo rằng dị đoan mà dìm mất cái hay , ngõ hầu mới hợp cái ý nghĩa người quân tử trung hậu đối với người khác. |
Hai người cười mà rằng : Chúng tôi nương mình bên cành khói , náu vết chốn hang mây , ngủ thì lấy cỏ làm đệm êm , khát thì lấy nước suối làm rượu ngọt , vương chân có khói ráng , kết bạn có hươu nai , chỉ biết ăn bách nhai tùng , ngâm trăng vịnh gió , ngõ hầu mới khỏi vướng lưới trần. |
Thôi thì ai cũng hết sức tự tô lục chuốt hồng , chiều chuộng nịnh hót đức lang quân , ngõ hầu được với luôn thì đã đủ là hân hạnh. |
Hình ảnh những kẻ qua đường có vẻ phải lòng Mịch , những khi ấy , phai nhạt hẳn đi , Mịch đã thường ôm gối chăn , nghĩ đến Long , bàng hoàng soi bói trên thớ vải trắng muốt của gối chăn , ngõ hầu nhìn thấy cái miệng cười gằn , cặp lông mày hay nhíu lại của Long , hoặc là đã lặng im , nhịn thở , để tai nghe qua những cái tích tắc của chiếc đồng hồ , ước mong được nghe lại một lời buông xõng , một câu gắt gỏng , một cái thở dài chán chường của Long , của người đã khinh Mịch , đã rẻ rúng Mịch , đã hứa là tha thứ cho Mịch mà đã nuốt phăng lời hứa , đã phụ Mịch để lấy một thiếu nữ khác , đẹp hơn Mịch , có bố giàu hơn bố mẹ Mịch , nghĩa là một người đã làm khổ Mịch nhưng mà Mịch vẫn cứ vì người ấy mà xót xa , vì Mịch không thể nào quên được người ấy , không thể nào không yêu được người ấy ! Những khi đêm khuya chợt thức giấc , nhìn chung quanh mình chỉ thấy sự hiu quạnh và ánh sáng lãnh đạm của một bóng điện trong dua xanh. |
Tuy chỉ xưng vương , chưa lên ngôi đến , đổi niên hiệu , nhưng chính thống của nước Việt ta , ngõ hầu đã nối lại được. |
Nghĩ thương dân ấy sau cơn khốn khổ , đặc cách ban ân khoan thứ , xót thương , ngõ hầu khiến cho triệu dân đều được thấm nhuần đức trạch". |
* Từ tham khảo:
- ngõ hẻm hang cùng
- ngõ ngách
- ngó
- ngó
- ngó
- ngó ngàng