ngõ ngách | - Đường nhỏ, hẹp và ngoắt ngoéo. Ngb. Chi tiết tỉ mỉ: Ngõ ngách của vấn đề. |
ngõ ngách | dt. Đường nhỏ, hẹp có nhiều lối rẽ ngang, vòng vèo: Phố này có nhiều ngõ ngách. |
ngõ ngách | dt 1. Đường hẹp và ngoắt ngoéo: Tìm đến nhà người bạn ở trong ngõ ngách thực rất khó. 2. Chi tiết tỉ mỉ: Đi sâu vào từng ngõ ngách của vấn đề. |
ngõ ngách | .- Đường nhỏ, hẹp và ngoắt ngoéo. Ngb. Chi tiết tỉ mỉ: Ngõ ngách của vấn đề. |
Hát Sơn Đông , chúng mày ơi ? Lại coi con bé nhào vòng lửa đi ! Mau lên , chúng mày ơi ! Bọn con nít từ khắp các ngõ ngách , từ trong các chỗ tối , từ dưới thuyền dưới xuồng chèo lên , ba chân bốn cẳng reo hò chạy về chỗ đám hát rong. |
ngõ ngách nào con cũng ngó vào. |
Sáng sáng đi ra sông ngắm người tắm , trưa len lỏi các ngõ ngách phố cổ , chiều mát hoặc đi thăm các đền chùa , hoặc chèo thuyền trên sông Hằng , tối tối trèo lên sân thượng quán cafe cạnh bờ sông xem người ta trình diễn aarti. |
Ðào Hồng lại gánh chè đi tận hang cùng ngõ ngách. |
Anh chọn cậu Tân là thanh niên làng này , tỏ thông ngõ ngách làm trinh sát dò đường vào rừng. |
"15h hàng ngày , lao công gõ kẻng đến từng nngõ ngáchđể thu gom rác nhưng không phải gia đình nào cũng ở nhà giờ đó nên bãi tập kết rác bất đắc dĩ này hình thành" , ông Nguyễn Văn Hùng cho biết. |
* Từ tham khảo:
- ngó
- ngó
- ngó ngàng
- ngó nghê
- ngó ngoáy
- ngó sen