ngõ hẻm | dt. Đường hẻm, lối đi hẹp giữa hai dãy nhà: Hắn chạy vô ngõ hẻm. |
ngõ hẻm | - dt. 1. Ngõ đi sâu vào một nơi nào đó, rất hẻm: hang cùng ngỏ hẻm. 2. Ngõ rất nhỏ và hẹp giữa các đường phố. |
ngõ hẻm | dt. 1. Ngõ đi sâu vào một nơi nào đó rất hẻm: hang cùng ngõ hẻm. 2. Ngõ rất nhỏ và hẹp giữa các đường phố. |
ngõ hẻm | dt Đường nhỏ và hẹp ở một nơi hẻo lánh: Một ngõ hẻm vắng bóng người đi (NgXSanh). |
ngõ hẻm | .- Đường nhỏ và hẹp. |
Có tiếng chó sủa ngoài ngõ hẻm vào nhà đôi vợ chồng. |
Mà Lộc đã yêu nàng thì thế nào cũng phải tìm đến đón nàng dù nàng núp ở chốn hang cùng ngõ hẻm , ở nơi ẩn dật trong đám rừng xanh. |
Những con đường hàng xoài , mùa quả năm nào cũng có những chú pô lít (Cảnh sát) áo vàng cứ trưa lại núp trong các ngõ hẻm rình chộp lấy chiếc giàn thun (giàn ná , súng cao su) của mấy đứa trẻ trốn bố mẹ , vờ đi học sớm để ra đó bắn quả xanh... Những đêm thứ bảy , ba tôi thường dắt tôi ra cầu tàu lục tỉnh ngồi xem ông thả mồi , buông một sợi câu rất dài , câu cá bông lau. |
Này thanh niên ơi , đứng lên đáp lời sông núi... Trong dêm dài mù mịt tầm tã giọt mưa rơi , hay giữa ngày nắng chói chang dưới ánh mặt trời nóng như thiêu như đốt ở khắp góc phố , bờ sông , ngõ hẻm , bãi chợ , đầu cầu trong những khu vườn ngoại Ô lan dài đến tận ruộng đồng và các xóm làng xa , tiếng hát cứ bồng lên như sóng , âm vang chưa dứt đầu này đã nghe nổi. |
Ở trong một ngõ hẻm trước " vườn hoa Đưa người " mấy đứa trẻ xúm lại chung quanh Chín Hiếc. |
Nó bâng khuâng nhớ nốt buổi khốn cùng ở trong cái ngõ hẻm kia. |
* Từ tham khảo:
- ngõ ngách
- ngó
- ngó
- ngó
- ngó ngàng
- ngó nghê