ngõ cụt | - d. Đường nhỏ và hẹp, kín ở một đầu. |
ngõ cụt | dt. Ngõ chỉ có một lối vào, thường dùng để ví sự bế tắc, cùng đường: đi vào ngõ cụt. |
ngõ cụt | dt 1. Đường hẹp kín ở một đầu: Nhà ông lang ở trong một ngõ cụt. 2. Sự việc không có lối thoát: Vấn đề đó đã ở vào ngõ cụt rồi. |
ngõ cụt | .- d. Đường nhỏ và hẹp, kín ở một đầu. |
Đốt nhà một tên điền chủ ích kỷ , bỏ làng trốn lên núi sâu làm dân phiêu bạt vì không còn lấy một đồng tiền kẽm nộp thuế , chém ngã một tên xã trưởng cướp đất bằng luật lệ triều đình ; bấy nhiêu trường hợp ông giáo nghe kể đều đẩy ông giáo vào ngõ cụt. |
Nhưng nếu cứ để cho kẻ đê hèn , dã thú sống nhởn nhơ , thì khác nào mình phải sống một cuộc đời lừa dối , tự tạo cho chính mình ngõ cụt mà cố chấp bước vàỏ Thêu không thể nhẫn nhịn được mãi , nên đành lòng phải đẩy chồng Út vô tù cùng bản án đủ sức răn đe. |
Bởi nếu không vì cô , không vì chút liêm sỉ của bản thân , đã vô tình đẩy cuộc đời Út vào ngõ cụt. |
Một câu hỏi mà những người trong ngành đang quan tâm là những thương hiệu dựa hơi đó sẽ giải bài toán về nguồn gốc cái tên và tách mình ra khỏi thương hiệu minh đang dựa hơi như thế nào để tránh cái nngõ cụtmà có lẽ là tất yếu Ảnh minh họa Dạo quanh một vòng các trung tâm thương mại lớn tại Hà Nội , TP.HCM , không khó để bắt gặp các thương hiệu có những cái tên na ná các thương hiệu lớn trên thế giới như V.C , L.B , BR dễ gây hiểu nhầm cho người tiêu dùng. |
Lo ngại của họ cũng có phần có lý khi UBND phường Quang Trung cho biết tổng thời gian cải tạo các ngõ trên sẽ mất khoảng 140 ngày và được làm theo phương án cuốn chiếu , với những ngõ nhỏ , nngõ cụt, đơn vị thi công sẽ thông báo để người dân mang xe máy , phương tiện đi lại ra ngoài gửi trong thời gian thi công. |
Majestic và Eden không còn không có nghĩa sinh hoạt của các rạp chiếu bóng đi vào nngõ cụtmà ngược lại , hàng loạt rạp chiếu bóng khác ra đời đành dấu thời kỳ hưng thịnh nhất của loại hình nghệ thuật thứ 7. |
* Từ tham khảo:
- ngõ hẻm
- ngõ hẻm hang cùng
- ngõ ngách
- ngó
- ngó
- ngó