nặng nề | bt. Rất nặng: Đàn-ông phải làm việc nặng-nề // Nhiều, quan-trọng: Công việc nặng-nề; trách-nhiệm nặng-nề. |
nặng nề | - t. ph. 1. Chậm chạp, ì ạch: Béo quá, đi đứng rất nặng nề. 2. Nh. Nặng, ngh. 5: Câu văn nặng nề; Nhà chắc chắn nhưng dáng nặng nề. 3. Đòi hỏi nhiều cố gắng: Trách nhiệm nặng nề.NặNG Nhọc.- Khó khăn, tốn nhiều công sức: Công việc nặng nhọc.NặNG TAi.- Hơi điếc, nhận biết tiếng động, tiếng nói khó khăn: Cụ già nặng tai; ốm nhiều sinh ra nặng tai.NặNG TìNh.- Nói tình nghĩa sâu sắc: Đôi ta trót đã nặng tình (cd).NặNG TRĩU.- Nói cây có nhiều quả khiến cho cành cây phải ngả xuống. Ngr. Rất nặng. |
nặng nề | tt. 1. Có trọng lượng lớn làm khó khăn cho việc mang vác, vận chuyển: cỗ máy nặng nề. 2. Khó khăn, chậm chạp khi vận động do phải khắc phục một sức ì tương đối lớn: Xe nặng nề bò lên dốc. 3. Quá sức chịu đựng: sưu thuế nặng nề o trách nhiệm nặng nề o những mất mát nặng nề. 4. Không cân đối, gây cảm giác thiếu sự hài hoà, thanh thoát, uyển chuyển cần phải có: cấu trúc ngôi nhà nặng nề o lối hành văn nặng nề, kinh viện. 5. Có tác động, gây cảm giác khó chịu, căng thẳng về mặt tinh thần: những lời khiển trách nặng nề o không khí cuộc họp nặng nề. |
nặng nề | tt, trgt 1. Không nhẹ nhàng tí nào: Nặng nề thay đổi chữ quân thân (NgCgTrứ). 2. Như đè nặng lên: Một dân tộc thuộc địa bị áp bức nặng nề (Trg-chinh). 3. Không thanh thoát: Câu văn nặng nề. |
nặng nề | .- t. ph. 1. Chậm chạp, ì ạch: Béo quá, đi đứng rất nặng nề. 2. Nh. Nặng, ngh. 5: Câu văn nặng nề; Nhà chắc chắn nhưng dáng nặng nề. 3. Đòi hỏi nhiều cố gắng: Trách nhiệm nặng nề. |
nặng nề | Cũng nghĩa như nặng. |
Thấy choáng váng chàng ngồi yên một lúc và hai tay nặng nề chống xuống thành giường. |
Cái tưởng quyên sinh đã nhiều lần hiện ra , nhưng chàng biết không có sức để đầy cánh cửa nặng nề ấy. |
Hai gốc hoàng lan cạnh cửa sổ đứng rũ rượi , cành lá nặng nề , ướt át. |
Sự yên lặng trong gian phòng lúc đó nặng nề , khó chịu. |
Loan lật ngửa hai bàn tay nhìn những chỗ đã chai vì làm nhiều công việc nặng nề. |
Nàng thấy ngày nào cũng giống ngày nào , nối tiếp nhau một cách nặng nề buồn tẻ. |
* Từ tham khảo:
- nặng như búa tạ
- nặng như chì
- nặng như cùm
- nặng như đá
- nặng như đá đeo
- nặng nợ