nặng nợ | trt. Nh. Nặng gánh: Nặng nợ trần-ai: nặng nợ vợ con. |
nặng nợ | đgt. Cảm thấy ràng buộc bởi mối quan hệ nào đó nhưng khó có thể dứt bỏ hoặc giao cho người khác được: nặng nợ với đời o nặng nợ văn chương o đứa cháu nuôi tàn tật mà ông đã nặng nợ bao năm nay. |
nặng nợ | tt Bị ràng buộc vào điều gì: Nặng nợ công danh; Nặng nợ văn thơ. |
Mà trái lại có những kỉ niệm rất bé nhỏ , rất tầm thường lại hiện ra rõ rệt , không suy suyển một ly trong trí óc của người nặng nợ lưu ly , nằm buồn trong gác nhỏ ngâm câu thơ nhớ vợ : Ủ ê nét liễu sầu tuôn gió Thổn thức tình tơ lệ ướt đào. |
Bọn oắt con kia vô dụng lắm , đèo bòng thêm chúng nó chỉ tổ nặng nợ. |
Ý tưởng là nhằm mục đích giảm bớt áp lực đè nặng vương triều đang nnặng nợ. |
Giới đầu tư đang kỳ vọng sau khi bán đứt mảng mía đường , bầu Đức sẽ vực dậy được Tập đoàn Hoàng Anh Gia Lai (HAGL , mã HAG) sau những tháng ngày chìm trong thua lỗ , nnặng nợ. |
Thực tế , hoạt động kinh doanh Sacombank trở nên sa sút kể từ khi sáp nhập SourtherBank vào hệ thống với gánh nnặng nợxấu rất cao. |
Đại gia vận tải biển có lịch sử hoạt động gần nửa thế kỷ với hàng loạt các cái nhất trong ngành hàng hải Việt Nam vẫn vật lộn trong đống nợ nần và phải liên tục bán tàu để giảm gánh nnặng nợlần cũng như chi phí và thua lỗ. |
* Từ tham khảo:
- nặng tai
- nặng tay vắt, nhẹ tay cày
- nặng tình
- nặng trịch
- nặng trình trịch
- nặng trĩu