nặng như chì | 1. Ở trạng thái hết sức nặng nề, căng thẳng, có cảm giác như đeo một vật gì quá nặng (như là chì): Đầu nặng như chì và buôn buốt. 2. Nặng nề, u ám: Màn mây đặc sệt nặng như chì. |
nặng như chì | tt Nặng lắm: Cái bàn nặng như chì thế này, một mình bê sao nổi. |
nặng như chì |
|
Xác chết trở nên nặng như chì , không thể nào mang đi chôn được. |
Ba bạn nhún vai : Làm gì mà tụi con trố mắt lên hết như thế? Rồi ông ngoắt bạn : Con lại đây ! Giữa bầu không khí nặng như chì , bạn đứng lên , rụt rè bước lại phía ba bạn : Ðợi bạn đến gần , ba bạn hỏi : Con biết ba kêu con lại đây làm gì không? Dạ , con không biết. |
Trong một nghiên cứu khác của Bệnh viện Phụ sản Từ Dũ (TP HCM) , thực hiện trên 400 cặp vợ chồng đến khám vô sinh , chất lượng tinh trùng giảm ở nhóm bệnh nhân làm việc trong môi trường nóng thuộc những ngành nghề khác như đầu bếp , thợ hàn , thợ luyện kim , thợ hồ Môi trường sống và làm việc Nhiễm độc một số kim loại nnặng như chì, cadmium và thủy ngân gây giảm sinh tinh và gây vô sinh. |
Hầu hết các bác sĩ đều phải mặc áo blouse trắng hoặc xanh trong khi phẫu thuật , nhưng một số người khác lại phải mặc một bộ quần áo nnặng như chìvà đưa tính mạng của mình vào vòng nguy hiểm khi tiếp xúc với bức xạ để chữa trị cho bệnh nhân. |
Bộ quần áo nnặng như chìnày đúng là làm bằng chì , nặng khoảng 15kg , gồm có mũ bằng chì , kính , cổ áo , găng tay , tạp dề và thậm chí là cả đồ lót. |
Vì rất có thể trong đó có các thành phần kim loại nnặng như chì, asen khi sử dụng một thời gian dài sẽ làm cho cơ thể suy giảm chức năng gan ,thận , thậm chí gây ung thư. |
* Từ tham khảo:
- nặng như đá
- nặng như đá đeo
- nặng nợ
- nặng nợ má đào
- nặng tai
- nặng tay vắt, nhẹ tay cày