mưa nhỏ | dt. Mưa hột nhỏ và thưa, lại không lâu. |
Muốn trở về một giọt mưa nhỏ từ mái rạ vạch thành đường sáng bên cửa sổ... Muốn gặp cây chanh tím trong gió bấc... Kỷ niệm trong lành quá khiến ta muốn đầm mình trong dĩ vãng , ta muốn quay về tô đậm cho những gì tốt đẹp và xoa dịu nhưng vết thương còn rỉ máu… "Người ta không sống bằng kỷ niệm"... Chỉ nên để kỷ niệm thoáng qua , đánh thức trong ý nghĩ lòng ham muốn sống say sưa ở hôm nay và xây dựng toà lâu đài kỳ vĩ cho hôm mai... Song đã mấy ai thế. |
Hôm đó , trời mưa nhỏ nhưng gió nhiều , gió bạt tay chèo liêu xiêu. |
Đại tư đồ Lê Sát ghét Hựu nói thẳng , sớ chưa được trả lời , thì gặp trận mưa nhỏ , bèn gọi Thên Hựu mà hỏi rằng : "Đêm hôm qua chẳng mưa nhỏ rồi là gì?". |
Ngay hôm ấy vừa gặp có mưa nhỏ. |
Theo Đài KTTV tỉnh Lào Cai , từ chiều và đêm 2/2 , đợt không khí lạnh với cường độ mạnh liên tục được tăng cường xuống Lào Cai , gây mmưa nhỏvài nơi ở vùng thấp. |
Vùng cao có mmưa nhỏ, mưa phùn rải rác. |
* Từ tham khảo:
- trợ lí
- trợ lực
- trợ sản
- trợ tá
- trợ thì
- trợ thính