trợ lực | đt. Giúp sức, tiếp tay: Nhờ người trợ-lực. |
trợ lực | - Tăng thêm sức: Tiêm thuốc trợ lực. |
trợ lực | đgt. Giúp cho tăng thêm sức mạnh, sức khoẻ: bắn trợ lực o thuốc bổ trợ lực. |
trợ lực | đgt (H. lực: sức) Giúp thêm sức vào: Có anh trợ lực cho tôi, thì công việc sẽ chóng hoàn thành. dt Sự tăng thêm sức: Không còn cái gì làm trợ lực cho sự luyện tập (Bùi Kỉ). tt Để tăng sức: Tiêm thuốc trợ lực. |
trợ lực | bt. Giúp sức; sức giúp người khác. |
trợ lực | .- Tăng thêm sức: Tiêm thuốc trợ lực. |
trợ lực | Sức giúp bên ngoài: Nhờ có trợ-lực của bạn mới thành công được. |
Tay lái lắp thêm ttrợ lực, gắn hệ thống GPS và bấm giờ. |
Nhờ ttrợ lựctừ U&I ; , Giấy Sài Gòn đã dần vượt qua khó khăn và phục hồi kể từ năm 2015. |
Hyundai Ioniq có những trang bị tiêu chuẩn như vô lăng ttrợ lựclái cảm biến tốc độ , kiểm soát hành trình thông minh , cụm đồng hồ với màn hình kỹ thuật số 7 inch , hệ thống thông tin giải trí Blue Link 2.0 kèm màn hình 8 inch , dàn âm thanh JBL cùng nhiều công nghệ an toàn khác kết hợp cùng kiểu dáng trẻ trung giúp xe trở thành một sự lựa chọn hấp dẫn. |
Với cấp công an xã , các dụng cụ hỗ trợ hiện nay vẫn giúp hỗ ttrợ lựclượng này trong thực hiện nhiệm vụ đảm bảo an ninh trật tự cơ sở theo chức năng được giao. |
Cùng lúc đó lực lượng Công an huyện Chương Mỹ và người dân cũng có mặt hỗ ttrợ lựclượng cứu hỏa làm nhiệm vụ. |
Tài xế cố tình đánh lái luc xe bị khóa khiến vô lăng bị khóa chặt Vô lăng sẽ khi khóa khi ô tô đã tắt máy , ttrợ lựckhông hoạt động mà tài xế vẫn cố tình xoay vô lăng. |
* Từ tham khảo:
- trợ tá
- trợ thì
- trợ thính
- trợ thời
- trợ thủ
- trợ từ