mặt lưng mày vực | Lạnh nhạt, không nói năng gì với nhau, do bực tức giận dỗi: Không hiểu vì sao dạo này cậu ấy cứ mặt lưng mày vực với mình. |
mặt lưng mày vực | ng Nói thái độ không ưa nhau nhưng không nói gì với nhau: Hai chị em dâu nhà ấy luôn luôn mặt lưng mày vực với nhau. |
* Từ tham khảo:
- mặt măng miệng sữa
- mặt mẹt
- mặt mo
- mặt mũi
- mặt muội mày tro